• Từ ngữ của Đời sống, Tin tốt, Sách Phúc Âm bài hát của Nhóm dân tộc ở Việt Nam/(Words of Life, Good News, Gospel Songs of Ethnic Groups in Vietnam)

  • 著者: Tze-John Liu
  • ポッドキャスト

Từ ngữ của Đời sống, Tin tốt, Sách Phúc Âm bài hát của Nhóm dân tộc ở Việt Nam/(Words of Life, Good News, Gospel Songs of Ethnic Groups in Vietnam)

著者: Tze-John Liu
  • サマリー

  • ===== Từ ngữ của Đời sống, Tin tốt, Sách Phúc Âm bài hát của Nhóm dân tộc ở Việt Nam ===== (Việt Nam, Việt Nam (Hà Nội), Việt (Tonkinese), Phú Thái, Mường, Thổ, Thái, Choang, Tai: Đen (Tai Dam), Tai Đỏ (Tai Daeng), le Tai Trắng (Tai Don), Lào, Bouyei (Giáy), Lu, Lu Mien, Dao (Yao), Nùng, Tày, Gelao, Tiếng Khmer, Tiếng Bahnar, Khmu, Mnông (Bunong), Koho, Stiêng, Bru, Chrau TT, Chru, Cùa (Co, Cor), Katu, Kre, Tahoi (Ta Ơi), Puoc(Kha: Giang), Chăm, Sedang (Xơ Đăng), Hmong, Pa-Hng (Yao: Sanjiang Gaoqi), Rade (Raday), Jarai, Roglai, Chinese (Quan Thoại), Hokkien, Teochew, Hakka, Cantonese, Nin-Nam, Akha, Hà Nhì, Yi Nasu, Lahu) ===== "Words of Life", "Good News", "Gospel Songs" of Ethnic Groups in Vietnam ===== (Vietnanese, Vietnanese(Hanoi), Vietnamese (Tonkinese), Phu Thai, Muong, Tho, Thai, Zhuang, Tai:Black(Tai Dam), Tai Red(Tai Daeng), le Tai White(Tai Don), Lao, Bouyei(Giay), Lu, Lu Mien, Dao(Yao), Nung, Tay, Gelao, Khmer,  Bahnar, Khmu, Mnong(Bunong), Koho, Stieng, Bru, Chrau TT,  Chru, Cùa(Co, Cor), Katu, Kre, Tahoi(Ta Oi), Puoc(Kha: Jiang), Cham, Sedang(Xo Dang), Hmong, Pa Hng (Yao: Sanjiang Gaoqi), Rade(Raday), Jarai, Roglai, Chinese(Mandarin), Hokkien, Teochew, Hakka, Cantonese, Nin-Nam, Akha, Hà Nhì, Yi Nasu, Lahu)     
    Copyright 2022 Tze-John Liu
    続きを読む 一部表示

あらすじ・解説

===== Từ ngữ của Đời sống, Tin tốt, Sách Phúc Âm bài hát của Nhóm dân tộc ở Việt Nam ===== (Việt Nam, Việt Nam (Hà Nội), Việt (Tonkinese), Phú Thái, Mường, Thổ, Thái, Choang, Tai: Đen (Tai Dam), Tai Đỏ (Tai Daeng), le Tai Trắng (Tai Don), Lào, Bouyei (Giáy), Lu, Lu Mien, Dao (Yao), Nùng, Tày, Gelao, Tiếng Khmer, Tiếng Bahnar, Khmu, Mnông (Bunong), Koho, Stiêng, Bru, Chrau TT, Chru, Cùa (Co, Cor), Katu, Kre, Tahoi (Ta Ơi), Puoc(Kha: Giang), Chăm, Sedang (Xơ Đăng), Hmong, Pa-Hng (Yao: Sanjiang Gaoqi), Rade (Raday), Jarai, Roglai, Chinese (Quan Thoại), Hokkien, Teochew, Hakka, Cantonese, Nin-Nam, Akha, Hà Nhì, Yi Nasu, Lahu) ===== "Words of Life", "Good News", "Gospel Songs" of Ethnic Groups in Vietnam ===== (Vietnanese, Vietnanese(Hanoi), Vietnamese (Tonkinese), Phu Thai, Muong, Tho, Thai, Zhuang, Tai:Black(Tai Dam), Tai Red(Tai Daeng), le Tai White(Tai Don), Lao, Bouyei(Giay), Lu, Lu Mien, Dao(Yao), Nung, Tay, Gelao, Khmer,  Bahnar, Khmu, Mnong(Bunong), Koho, Stieng, Bru, Chrau TT,  Chru, Cùa(Co, Cor), Katu, Kre, Tahoi(Ta Oi), Puoc(Kha: Jiang), Cham, Sedang(Xo Dang), Hmong, Pa Hng (Yao: Sanjiang Gaoqi), Rade(Raday), Jarai, Roglai, Chinese(Mandarin), Hokkien, Teochew, Hakka, Cantonese, Nin-Nam, Akha, Hà Nhì, Yi Nasu, Lahu)     
Copyright 2022 Tze-John Liu
エピソード
  • Episode 106: "Có một khao khát trong trái tim chúng tôi dành cho bạn" - O! Chúa tể.3gp
    2021/01/08
    "There is a Longing in Our Hearts for You, O! Lord".3gp
    続きを読む 一部表示
    5 分
  • Episode 106: ===== Từ ngữ của Đời sống, Tin tốt, Sách Phúc Âm bài hát của Nhóm dân tộc ở Việt Nam=====
    2021/01/08
    ======Words of Life, Good News, Gospel Songs - of Ethnic Groups in Vietnam======//Via Dolorosa.3gp
    続きを読む 一部表示
    5 分
  • Episode 106: Christian Tiếng Việt Thánh ca - "Chọn Chúa Giêsu".3gp
    2021/01/08
    Vietnamese Christian Gospel Song.3gp. // [1]."Choose Jesus" - Vietnam Hymn.3gp. // 1 Cô-rinh-tô 15 1 Hỡi anh em, tôi nhắc lại cho anh em Tin Lành mà tôi đã rao giảng và anh em đã nhận lấy, cùng đứng vững vàng trong đạo ấy, 2 và nhờ đạo ấy, anh em được cứu rỗi, miễn là anh em giữ lấy y như tôi đã giảng cho; bằng không, thì anh em dầu có tin cũng vô ích. 3 Vả trước hết tôi đã dạy dỗ anh em điều mà chính tôi đã nhận lãnh, ấy là Đấng Christ chịu chết vì tội chúng ta theo lời Kinh Thánh; 4 Ngài đã bị chôn, đến ngày thứ ba, Ngài sống lại, theo lời Kinh Thánh; 5 và Ngài đã hiện ra cho Sê-pha, sau lại hiện ra cho mười hai sứ đồ. 6 Rồi đó, cùng trong một lần, Ngài hiện ra cho hơn năm trăm anh em xem thấy, phần nhiều người trong số ấy hiện bây giờ còn sống, nhưng có mấy người đã ngủ rồi. 7 Đoạn, Ngài hiện ra cho Gia-cơ, rồi cho các sứ đồ. 8 Rồi lại, sau những người ấy, Ngài cũng hiện ra cho tôi xem, như cho một thai sanh non vậy. 9 Vì tôi là rất hèn mọn trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, bởi tôi đã bắt bớ Hội thánh của Đức Chúa Trời. 10 Nhưng tôi nay là người thể nào, là nhờ ơn Đức Chúa Trời, và ơn Ngài ban cho tôi cũng không phải là uổng vậy. Trái lại, tôi đã làm nhiều việc hơn các người khác, nhưng nào phải tôi, bèn là ơn Đức Chúa Trời đã ở cùng tôi. 11 Ấy vậy, dầu tôi, dầu các người khác, đó là điều chúng tôi giảng dạy, và là điều anh em đã tin.
    続きを読む 一部表示
    6 分

Từ ngữ của Đời sống, Tin tốt, Sách Phúc Âm bài hát của Nhóm dân tộc ở Việt Nam/(Words of Life, Good News, Gospel Songs of Ethnic Groups in Vietnam)に寄せられたリスナーの声

カスタマーレビュー:以下のタブを選択することで、他のサイトのレビューをご覧になれます。